GU labor consultation - GU労働相談

必要な支援にたどりつけない外国人労働者に対して、

各専門家の協力のもと、労働相談を提供しています。


Free Labor counseling by Lawyers and counselors.

 

We provide labor counseling to foreign workers who cannot reach the necessary support with the cooperation of each expert.

변호사와 상담원에 의한 무료 노동 상담

 

필요한 지원에 응하지 않는 외국인 노동자에 대해 각 전문가의 협력하에 노동 상담을 제공하고 있습니다.

Tư vấn lao động miễn phí cho người nước ngoài bởi Luật sư và tư vấn viên.

 

Chúng tôi cung cấp tư vấn lao động cho những người lao động nước ngoài không thể đạt được sự hỗ trợ cần thiết với sự hợp tác của từng chuyên gia.

免费劳动咨询

通过律师和 顾问

 

我们为在每位专家的合作下无法获得必要支持的外国工人提供劳动咨询.


こんなことはありませんでしたか?

DID YOU EVER HAVE TO ENDURE THESE THINGS ?

BẠN ĐÃ BAO GIỜ PHẢI KẾT THÚC NHỮNG ĐIỀU NÀY?

KINAILANGAN MO BANG TIIS ANG MGA BAGAY NA ITO?

के तपाईंले कहिल्यै यी कुराहरू सहनु परेको छ?

ПРИХОДИЛОСЬ ЛИ ВАМ КОГДА-ЛИБО ЭТО ТЕРПИТЬ?


- I was suddenly fired without any notice.
- My employer refused to renew my contract.
- I was bullied.
- I was abused such as being hit or yelled at.
- I was unpaid. I did not receive overtime pay.
- My salary was reduced.My labor conditions were changed to present me with more disadvantages than before.
- I was harassed from a position of power. I was sexually harrassed.


Bigla akong pinaalis ng walang pasabi.
Tumanggi ang aking employer na i-renew ang aking kontrata.
nabully ako.
Inabuso ako gaya ng sinaktan o sinisigawan.
Ako ay walang bayad. Hindi ako nakatanggap ng overtime pay.
Ang aking suweldo ay nabawasan. Ang aking mga kondisyon sa pagtatrabaho ay binago upang ipakita sa akin ang mas maraming disadvantages kaysa dati.
Ako ay hinarass mula sa isang posisyon ng kapangyarihan. Ako ay sexually harrassed.
Kung sakaling kinailangan Mong tiisin ang mga Malupit na sitwasyong ito, mangyaring Halika at Kausapin kami.
Tôi đột ngột bị sa thải mà không có bất kỳ thông báo nào.
Chủ nhân của tôi đã từ chối gia hạn hợp đồng của tôi.
Tôi bị bắt nạt.
Tôi đã bị lạm dụng như bị đánh hoặc bị la mắng.
Tôi đã không được trả công. Tôi không nhận được tiền làm thêm giờ.
Tôi bị giảm lương, điều kiện lao động thay đổi khiến tôi gặp nhiều bất lợi hơn trước.
Tôi đã bị quấy rối từ một vị trí quyền lực. Tôi đã bị quấy rối tình dục.
Nếu bạn đã từng phải chịu đựng những tình huống khắc nghiệt này, hãy đến và nói chuyện với chúng tôi.

Меня внезапно уволили без предупреждения.
Мой работодатель отказался продлевать мой контракт.
надо мной издевались.
Меня оскорбляли, например, били или кричали на меня.
Мне не заплатили. Я не получал оплату за сверхурочную работу.
Моя зарплата была уменьшена. Мои условия труда были изменены, чтобы поставить меня в более невыгодное положение, чем раньше.
Меня преследовали с позиции власти. Я подвергался сексуальным домогательствам.
Если Вам когда-либо приходилось терпеть эти суровые ситуации, пожалуйста, приходите и поговорите с нами.
  • 急にクビにされた。
  • 契約更新しないと言われた。
  • 仲間外れにされたり、いじめられた。
  • 叩かれたり、怒鳴られたり、暴力を受けた。
  • 給料や残業代が払われない。
  • 給料や労働条件を下げられた。
  • パワハラやセクハラをされた。

मलाई बिना सूचना अचानक निकालियो ।
मेरो रोजगारदाताले मेरो सम्झौता नवीकरण गर्न अस्वीकार गर्नुभयो।
मलाई तड्पियो।
मलाई हिर्काइयो वा चिच्याएजस्तो दुर्व्यवहार गरियो।
म बेतलबी थिएँ। मैले ओभरटाइमको तलब पाएको छैन।
मेरो तलब घटाइयो। मेरो श्रम अवस्था परिवर्तन गरियो मलाई पहिले भन्दा धेरै बेफाइदाहरु संग प्रस्तुत गर्न को लागी।
सत्ताको हैसियतबाट मलाई उत्पीडन गरियो। मलाई यौन उत्पीडन गरियो।
यदि तपाईंले कहिल्यै यी कठोर परिस्थितिहरू सहनु परेको छ भने, कृपया आउनुहोस् र हामीसँग कुरा गर्नुहोस्।


Not Online !

- Date: Fifth Friday
- Time: 19: 00-21: 00(*Last reception 19:59)
- Fee: Free
*Reservation required !
 Reservation by email form until 17:00  the day before.
> Reservation email form

온라인이 아님!

 - 일시 : 제5주 금요일

 - 시간: 19:00-21:00(※최종 접수 19:59)

 - 요금: 무료

 

*예약필수!

 이메일 예약은 전날 17:00까지.

 > 예약용 메일 펌

KHÔNG TRỰC TUYẾN !

- Ngày:thứ sáu thứ năm

- Thời gian: 19:00-21:00(*Lễ đón cuối cùng 19:59)

 

*Yêu cầu đặt trước!

  Đặt chỗ qua mẫu email cho đến 17:00 ngày hôm trước.

> Mẫu email đặt phòng

不在线!

 - 日期:第五个星期

 - 时间:19:00-21:00(*最后接待时间 19:59)

 - 费用:免费

 

*需要预约!

 前一天 17:00 前通过电子邮件形式进行预订

> 预订邮件表格